TẤM INOX SUS 303
Mác thép không gỉ: SUS303
Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS, AISI, ASTM Bề mặt sản phẩm: NO.1 Độ dày tấm: 12.0mm – 100mm Quy Cách: 1200×2400, 1500×3000, 1500×6000, 2000×6000 Xuất xứ hàng hóa: Nam Phi, Solevinia,…. |
![]() |
- Ứng dụng:
Inox 303 thể hiện khả năng gia công tối ưu giữa các dòng thép không gỉ Austenit. Nó được sử dụng chủ yếu khi cần sản xuất liên quan đến việc gia công cơ khí chính xác và các hệ máy vít tự động. Khả năng Chống ăn mòn của Inox 303 |
![]()
|
THAM KHẢO THÊM
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX 303
Mác thép |
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
Se |
|
Inox 303 |
min. |
– |
– |
– |
– |
0.15 |
17.0 |
– |
8.0 |
– |
Inox 303Se |
min. |
– |
– |
– |
– |
0.06 |
17.0 |
– |
8.0 |
0.15min |
Mác thép | Tình trạng | Sức căng (Mpa) | % Sức bền (Mpa) | Độ cứng | Tiêu chuẩn |
303 | Đã ủ | 585 | 205 | – | ASTM A581 |